- Đại học Y Hà Nội, Thạc sĩ Cao học Pháp, đại học Bordeux, University of North California, Loma Linda University. Bác sĩ chuyên khoa cấp II Răng Hàm Mặt. Giảng viên khoa RHM-Đại học Y Dược-ĐHQGHN
Răng tháo lắp | Cầu răng sứ | Răng Implant | |
Số lần hẹn đến khi hoàn thiện | 3 - 4 lần | 2 - 3 lần | 2 - 3 lần |
Giá làm răng | Rất rẻ | Rẻ | Trung bình |
Giống màu răng thật | Giống | Giống | Giống |
Phải tháo lắp hàng ngày | Có | Không | Không |
Giảm cảm giác khi ăn nhai | Có | Gần như răng thật | Như răng thật |
Cần tập luyện sử dụng | Có | Không | Không |
Gãy, vỡ, mất, rơi | Có | Không | Không |
Lỏng lẻo khi ăn, nhai | Có | Không | Không |
Độ bền | Vài năm | Dưới 10 năm | Như răng thật |
Chỉ làm được khi có răng thật cạnh răng mất | Không | Phải có | Không |
Hỏng răng bị mài làm trụ cầu hoặc mang móc hàm tháo lắp | Có thể | Có thể | Không |
Thời gian hoàn thiện tính bằng | Vài tuần | Vài ngày | Vài tháng |
Phải gây tê khi tiến hành làm răng | Không | Có thể | Có |
Rắt thức ăn khi sử dụng | Có | Có thể | Có thể |
Nồi hấp tiệt trùng với công nghệ hàng đầu
Xử lý vi khuẩn vi sinh vật bằng áp suất và nhiệt độ cao cung cấp
bởi một nguồn hơi nước bão hòa, duy trì nhiệt độ từ 121oC trở
lên trong thời gian 5-20 phút để tiệt trùng dụng cụ y tế, chất thải
sinh học, dụng cụ thủy tinh và môi trường nuôi cấy vi sinh
Nồi hấp có cấu trúc bằng thép không rỉ SUS304. Nhiệt độ tiệt trùng
trong khoảng 121oC – 140oC.
Điều khiển điện tử. Kiểm soát nhiệt độ. Van an toàn áp suất. Van xả
Máy lấy cao răng P5 được nhập khẩu chính hãng từ châu Âu, hiện
là thương hiệu nổi tiếng và đi đầu trong khai phá sản phẩm máy cạo
vôi sử dụng sóng siêu âm cảm ứng áp lực bằng vật liệu gốm sứ.
Với sự hỗ trợ tuyệt vời của máy P5 tại RangGia.com, nha sĩ dễ
dàng điều chỉnh mũi cao đến các vùng cần điều trị, bệnh nhân luôn
cảm thấy thoải mái, dễ chịu khi điều trị bệnh, đẩm bảo quá trình
điều trị chính xácvà an toàn, đặc biệt là không làm ảnh hưởng đến
các mô mềm.
- Công nghệ máy chụp XQ kỹ thuật số cầm tay nhỏ gọn nhất thuận tiện cho
việc chụp ảnh XQ kỹ thuật số ngay tại ghế răng, bệnh nhân chỉ cần nằm hoặc
ngồi ngay tại ghế răng để có kết quả chụp phim mà không phải di chuyển.
-Giảm lượng tia X phóng ra thấp nhất so với các dòng máy đang được sử
dụng phổ biến ở các phòng khám nha khoa
-Cho chất lượng hình ảnh cao tốt nhất cho chẩn đoán các bệnh lý nha khoa
-Dùng được cho đa mục đích chụp XQ với: Sensor kỹ thuật số, phim rửa
nhanh và phim rửa buồng tối
-Bộ phát tia X: Sử dụng biến tần tần số cao, nên thời gian phơi nhiễm tia X
ngắn nhất, an toàn nhất.
Khám & tư vấn | Các thông tin liên quan đến dịch vụ | Miễn phí |
Chụp XQ nha khoa | Máy chụp chuyên dụng DigitalDentUSA, XQ KTS hiển thị trên màn hình 60 inchs | Miễn phí |
A. CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN | ||
1. Lấy cao răng + đánh bóng + hướng dẫn vệ sinh răng miệng | Các phương pháp vệ sinh răng miệng: ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) ( 9 ), ( 10 ) Mảng bám thân răng, bệnh nha chu viêm và phòng bệnh |
100.000đ/lần |
2. Hàn răng 1 lần/2 lần ( hàn theo dõi ) | Bệnh sâu răng, Cách điều trị và phòng ngừa bệnh | 100.000đ/răng |
3. Hàn mòn cổ răng | Composit màu men răng | 150.000đ/răng |
4. Đính đá-kim cương | Đá quý/diamond tự nhiên/nhân tạo đính lên mặt ngoài răng số 2 hoặc số 3 cho nụ cười thêm lấp lánh ( Đá khách tự mua ) | 300.000đ/răng |
5. Hàn răng phủ Composite Veneer | Che phủ Composite nha khoa thẩm mỹ cho các răng mẻ, mầu xấu, kẽ răng thưa ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ) | 450.000đ/răng |
6. Hàn đóng kẽ răng thưa | Composite màu men răng hàn vào mặt bên của 2 răng thưa nhằm đóng khoảng hở kẽ ( 1 ), ( 2 ) | 300.000đ/răng |
7. Nhổ răng sữa | Thuốc tê bôi Strawberry-Pascal vị ngọt, mùi dâu, Made in USA. | 20.000đ/răng |
8. Hàn răng trẻ em | Hàn bằng vật liệu hàn cho trẻ em | 100.000đ/răng |
9. Bôi Fluoride dự phòng sâu răng | 300.000/2 hàm | |
10. Chữa tủy răng trẻ em | Răng sữa cần lấy bỏ tủy răng đã bị nhiễm khuẩn để răng không đau và vẫn thực hiện được chức năng ăn nhai | 500.000đ/răng |
11. Chữa tủy răng cửa/răng hàm | XQ kỹ thuật số kiểm soát không gây sót tủy, endomotor, profile. | 900.000/1.500.000đ/răng |
B. LÀM RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
||
1. Răng giả tháo lắp có nền hàm nhựa cứng ( miễn phí ) + thân các răng giả | ||
Răng nhựa | Thân răng giả ở vị trí mất răng | 200.000đ/răng |
2. Răng giả tháo lắp nền hàm bằng nhựa dẻo + thân các răng giả | ||
Nền hàm bán phần | ( Nền hàm 1 bên, hàm trên hoặc dưới ) | 1.200.000đ/hàm |
Nền hàm toàn hàm + thân răng | ( Nền hàm 2 bên, hàm trên hoặc dưới ) Thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm |
1.800.000đ/hàm - 250.000đ/răng |
3. Răng giả tháo lắp khung kim loại ( Nền hàm khung kim loại + răng mất ) | ||
Nền hàm khung kim loại + răng | Nền hàm toàn bộ hàm trên hoặc dưới, chất liệu hợp kim Titanium. Thân răng giả ở vị trí mất răng trên nền hàm. | 1.800.000đ/hàm 250.000đ/răng |
C. LÀM RĂNG GIẢ GẮN CHẶT bằng CẦU RĂNG SỨ | ||
1. Chốt đúc tái tạo thân răng | Cho trường hợp cùi răng quá ngắn, răng gãy cụt sát lợi | 500.000đ/chốt |
2. Chụp/cầu Răng sứ - hợp kim Ni-Cr | Sườn chịu lực bằng hợp kim Cr-Ni, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng | 900.000đ/răng |
3. Chụp/cầu Răng sứ - hợp kim Titanium | Sườn chịu lực bằng hợp kim Titanium đòi hỏi mài răng ít hơn răng sứ kim loại, cẩn sứ toàn bộ bề mặt chụp răng, viền lợi có thể có ánh kim loại | 1.800.000đ/răng |
4. Răng sứ KATANA | Toàn sứ Nhật, không có ánh kim loại ở viền lợi, phiếu bảo hành 10 năm | 3.000.000đ/răng |
5. Răng sứ Cercon | Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, phiếu bảo hành 07 năm | 5.000.000đ/răng |
6. Răng sứ Nacera, Ceramil Zolid |
Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, thiết kế 3D computer tăng độ khít sát, phiếu bảo hành 7 năm, Ceramil Zolid bảo hành 10 năm | 7.000.000đ/răng |
7. Răng sứ Nacera Q3, HT Smile |
Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, thiết kế 3D computer tăng độ khít sát, phiếu bảo hành 7 năm, Ceramil Zolid bảo hành 10 năm | 8.000.000đ/răng |
8. Răng sứ dán Veener: Vita, Emax | Toàn sứ, không có ánh kim loại ở viền lợi, thiết kế 3D computer tăng độ khít sát, phiếu bảo hành 10 năm, thẩm mỹ hoàn hảo nhất | 9.000.000đ/răng |
D. CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT NHA KHOA | ||
1. Implant nha khoa | Răng giả tái tạo không mài các răng bên cạnh, độ bền và lực nhai như răng thật | Xem Giá chi tiết và Bảo hành |
2. Implant nâng đỡ hàm tháo lắp | Người mất toàn bộ răng hàm trên hoặc dưới, mang hàm tháo lắp nhiều năm | Xem Giá chi tiết |
3. Ghép xương để cấy răng implant | Cần bù xương vào vùng mất răng ( mất răng lâu, mất răng do lung lay răng... ) đạt đủ điều kiện cấy chân răng implant. | Giá chi tiết sau Khám và tư vấn |
E. TẨY TRẮNG RĂNG | ||
1.Tẩy trắng răng khay ngậm qua đêm ở nhà/tại phòng khám nha. | Hydroxyl peroxide, đèn Halogen Beyond US kích hoạt, gồm Lấy cao răng, Đánh bóng, Chống ê buốt | 1.500.000/ /2.000.000đ/2 hàm |
F. CHỈNH NHA - NẮN CHỈNH RĂNG | ||
1. Tiền chỉnh nha | Hàm tháo lắp 2 hàm Australia Trainer | 2.000.000/2hàm |
2. Chỉnh nha tháo lắp có/không có ốc nong | Hàm tháo lắp, 8-12 tuổi, lệch lạc nhóm răng cửa/răng hàm nhỏ, nong rộng cung hàm nhằm có chỗ dịch chuyển răng | 5.000.000đ/1hàm 6.000.000đ/1 hàm |
3. Chỉnh nha cố định gắn mắc cài sứ, mắc cài hợp kim lên bề mặt răng | Thiết bị nắn chỉnh răng gắn cố định trên bề mặt răng, áp dụng 12-35 tuổi, thời gian điều trị 1-2 năm | Giá chi tiết sau Khám và tư vấn |
4. Chỉnh nha cố định gắn mắc cài sứ/pha lê lên bề mặt răng | Mắc cái gắn lên răng bằng sứ/pha lê, cùng màu với răng, ít lộ khí cụ nắn chỉnh | thêm 5.000.000/6.000.000 |
5. Chỉnh nha không mắc cài | Chỉnh nha bằng khay trong suốt, có thể tự tháo khi cần thiết | Giá chi tiết sau Khám và tư vấn |
G. PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG | ||
1. Nhổ răng cửa | Có gây tê ( miễn phí nếu làm răng giả ) | 500.000đ/răng |
2. Nhổ răng hàm | Có gây tê ( miễn phí nếu làm răng giả ) | 800.000đ/răng |
3. Cắt lợi trùm | Lợi trùm gây viêm quanh răng tái phát | 800.000đ/răng |
4. Cắt phanh môi bám thấp | Có gây tê | 500.000đ/lần |
5. Cắt tạo hình viền lợi, giảm cười hở lợi | Có gây tê | 6.000.000 |
6. Cắt nang chân răng | Có gây tê | 2.000.000đ/răng |
7. Điều trị phẫu thuật viêm lợi, viêm quanh răng ( bệnh nha chu) | Có gây tê | 2.000.000đ/lần/hàm |
8. Nhổ răng số 8 mọc thẳng, lung lay | Răng số 8 mọc thẳng, lợi trùm gây viêm mô quanh răng tái phát nhiều lần | 2.500.000đ/răng |
Phone
Hotline 1: 0982098218 / Hotline 2: 0982098288